Chuẩn mực mới từ dàn lạnh Cassette thổi gió đồng nhất 360 độ
+ Tránh nhiệt độ không đồng đều và cảm giác khó chịu do gió lùa gây ra.
+ Hướng thổi tròn phân bổ nhiệt độ đồng đều
+ Dễ dàng thích ứng với mọi không gian lắp đặt
+ Kiểu dáng nhỏ gọn, vận hành êm ái
+ Lắp đặt dễ dàng và nhanh chóng
+ Dễ dàng bảo dưỡng
+ Mặt nạ vuông đồng nhất cho tất cả các công suất đảm bảo tính thẩm mỹ khi nhiều thiết bị được lắp đặt trong cùng một không gian.
Tính năng chính của điều hòa FCQ125KAVEA/RZQ125LV1
COP cao
- COP của sản phẩm đạt được từ 2.61 đến 3.22.
- COP là hệ số hiệu quả năng lượng (Coefficient Of Performance) tương đương với hệ số làm lạnh ε và hệ số bơm nhiệt φ trong kỹ thuật lạnh của Việt nam.
Cánh tản nhiệt dàn nóng được xử lý chống ăn mòn
- Để nâng cao độ bền bằng cách cải thiện khả năng chịu đựng ăn mòn do muối và ô nhiễm không khí, dàn trao đổi nhiệt được xử lý chống ăn mòn (đã được xử lý sơ bộ bằng acryl) được sử dụng cho dàn trao đổi nhiệt tại dàn nóng RZQ125LV1 của điều hòa âm trần Cassette Daikin
Dàn lạnh đa dạng
- Điều hòa âm trần Cassette Daikin Inverter 2 chiều 42.600BTU (FCQ125KAVEA/RZQ125LV1) tự tin đáp ứng mọi nhu cầu của khách hàng nhờ vào dãy dàn lạnh đa dạng về cả kiểu dáng và nguồn điện.
Loại điều hòa | 2 chiều |
Tính năng | Inverter |
Gas (Môi chất lạnh) | R410 |
Xuất xứ | Thái Lan |
Loại điều khiển | Điều khiển không dây |
Công suất lạnh (BTU) 1 | 42.600BTU |
Công suất lạnh (KW) 1 | 12.5 |
Công suất sưởi (BTU) 2 | 47.800BTU |
Công suất sưởi (KW) 2 | 14 |
COP (Sưởi ấm) | 3.66 |
COP (Làm lạnh) | 3.11 |
Điện năng tiêu thụ lạnh(kW) 1 | 4.02 |
Điện năng tiêu thụ sưởi ( kW)2 | 3.83 |
Điện nguồn | 1 pha, 220-240V, 50Hz |
Màu sắc | Trắng |
Kích thước dàn lạnh (mm)(Cao x Rộng x Dày) | 298 x 840 x 840 |
Độ ồn dàn nóng(dBA)(lạnh/ sưởi)3 | 51/53 |
Kích thước dàn nóng (mm)(Cao x Rộng x Dày) | 1,170 x 900 x 320 |
Khối lượng dàn lạnh (Kg) | 24 |
Khối lượng dàn nóng (Kg) | 98 |